Khoa | Các khóa học chuyên môn | Nội dung kỳ thi |
---|---|---|
Khoa tiếng Nhật ứng dụng | -Khóa luyện thi vào đại học Tokyo, Kyoto, Osaka (1năm) -Khóa luyện thi vào các trường đại học công lập (1năm) -Khóa luyện thi Đại học tư lập nổi tiếng (1năm) |
Phỏng vấn, Xét duyệt hồ sơ ※Những người tham gia khóa học thi vào Đại học Tokyo, Đại học Kyoto, Đại học Osaka có bài thi tiếng Anh (40 phút) |
Khoa tiếng Nhật ứng dụng | -Khóa luyện thi vào cao học (1năm) -Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 1 năm/Lớp buổi sáng) -Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 1 năm/Lớp buổi chiều) -Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 2 năm/Lớp buổi sáng) -Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 2 năm/Lớp buổi chiều) |
Bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật, Bài kiểm tra viết tiếng Nhật, Phỏng vấn, Xét duyệt hồ sơ ※Nếu có trình độ năng lực tiếng Nhật N2 trở lên, bạn sẽ được miễn bài thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật và bài kiểm tra viết văn tiếng Nhật. |
Khoa kinh doanh quốc tế | -Khóa Dual Business(Đảm bảo100%xin được việc làm)(1 năm) -Khóa kinh doanh – Marketing(2năm) |
Bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật, Bài kiểm tra viết tiếng Nhật, Phỏng vấn, Xét duyệt hồ sơ ※Nếu có trình độ năng lực tiếng Nhật N2 trở lên, bạn sẽ được miễn bài thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật và bài kiểm tra viết văn tiếng Nhật. |
Khoa giao tiếp quốc tế | -Khóa Dịch vụ – Thông dịch (2năm) |
Bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật, Bài kiểm tra viết tiếng Nhật, Phỏng vấn, Xét duyệt hồ sơ ※Nếu có trình độ năng lực tiếng Nhật N2 trở lên, bạn sẽ được miễn bài thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật và bài kiểm tra viết văn tiếng Nhật. |
Khoa | Các khóa học chuyên môn | Điều kiện dự thi Online |
---|---|---|
Khoa tiếng Nhật ứng dụng | -Khóa luyện thi vào đại học Tokyo, Kyoto, Osaka (1năm) -Khóa luyện thi vào các trường đại học công lập (1năm) -Khóa luyện thi Đại học tư lập nổi tiếng (1năm)) |
Môn tiếng Nhật đạt được 200 điểm trở lên (không tính môn Viết luận)
trong kỳ thi EJU năm 2020/2021 hoặc kỳ thi thử EJU 2021 do Học viện
EHLE tổ chức. ※Đối với những bạn đăng ký khóa luyện thi ĐH Tokyo – Kyoto – Osaka thì cần nộp bảng điểm tiếng anh TOEIC hoặc TOEFL. |
Khoa tiếng Nhật ứng dụng | -Khóa luyện thi vào cao học (1năm) |
Năng lực tiếng Nhật JLPT N2 trở |
Khoa tiếng Nhật ứng dụng |
-Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 1 năm/Lớp buổi sáng) -Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 1 năm/Lớp buổi chiều) –Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 2 năm/Lớp buổi sáng) -Khóa tiếng Nhật tiến học(Hệ 2 năm/Lớp buổi chiều) |
Năng lực tiếng Nhật JLPT N3 trở |
Khoa kinh doanh quốc tế | -Khóa Dual Business(Đảm bảo100%xin được việc làm)(1 năm) -Khóa kinh doanh – Marketing(2năm) |
Năng lực tiếng Nhật JLPT N2 trở |
Khoa giao tiếp quốc tế | -Khóa Dịch vụ – Thông dịch (2năm) |
Năng lực tiếng Nhật JLPT N2 trở |
Số thứ tự | Ngày thi | Thời gian tiếp nhận hồ sơ | Ngày báo kết quả |
---|---|---|---|
① | Ngày 9 tháng 10 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 4 tháng 10 ( thứ 2) | Cho đến ngày 20 tháng 10 ( thứ 4) |
② | Ngày 16 tháng 10 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) )~ Ngày 7 tháng 10 ( thứ 5) | Cho đến ngày 27 tháng 10 ( thứ 4) |
③ | Ngày 23 tháng 10 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày14 tháng 10 ( thứ 5) | Cho đến ngày 2 tháng 11 ( thứ 3) |
④ | Ngày 30 tháng 10 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày21 tháng 10 ( thứ 5) | Cho đến ngày 10 tháng 11 ( thứ 4) |
⑤ | Ngày 13 tháng 11 ( thứ 7) |
Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 4 tháng 11 ( thứ 5) | Cho đến ngày 24 tháng 11 ( thứ 4) |
⑥ | Ngày 20 tháng 11 ( thứ 7) |
Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 11 tháng 11 ( thứ 5) | Cho đến ngày 1 tháng 12 ( thứ 4) |
⑦ | Ngày 27 tháng 11 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 18 tháng 11 ( thứ 5) | Cho đến ngày 8 tháng 12 ( thứ 4) |
⑧ | Ngày 4 tháng 12 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 25 tháng 11 ( thứ 5) | Cho đến ngày 15 tháng 12 ( thứ 4) |
⑨ | Ngày 11 tháng 12 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 2 tháng 12 ( thứ 5) | Cho đến ngày 22 tháng 12 ( thứ 4) |
⑩ | Ngày 8 tháng 1 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 16 tháng 12( thứ 5) | Cho đến ngày 19 tháng 1 ( thứ 4) |
⑪ | Ngày 22 tháng 1 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 13 tháng 1 ( thứ 5) | Cho đến ngày 2 tháng 2 ( thứ 4) |
⑫ | Ngày 5 tháng 2 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 27 tháng 1 ( thứ 5) | Cho đến ngày 16 tháng 2 ( thứ 4) |
⑬ | Ngày 19 tháng 2 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 10 tháng 2 ( thứ 5) | Cho đến ngày 2 tháng 3 ( thứ 4) |
⑭ | Ngày 26 tháng 2 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 17 tháng 2 ( thứ 5) | Cho đến ngày 9 tháng 3 ( thứ 4) |
⑮ | Ngày 5 tháng 3 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 24 tháng 2 ( thứ 5) | Cho đến ngày 16 tháng 3 ( thứ 4) |
⑯ | Ngày 12 tháng 3 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 3 tháng 3 ( thứ 5) | Cho đến ngày 23 tháng 3 ( thứ 4) |
⑰ | Ngày 19 tháng 3 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 10 tháng 3 ( thứ 5) | Cho đến ngày 26 tháng 3 ( thứ 7) |
⑱ | Ngày 26 tháng 3 ( thứ 7) | Ngày 1 tháng 10 ( thứ 6) ~ Ngày 19 tháng 3 ( thứ 7) | Ngày 26 tháng 3 ( thứ 7) |
〒556-0011 大阪府大阪市浪速区難波中3丁目9番1号 (1号館)
留学生 入試事務局 TEL 06-6647-0018 / FAX 06-6647-0047
応用日本語学科
国際ビジネス学科
国際コミュニケーション 学科
© 2019 EHLE COLLEGE OF OSAKA.